1 |
nghị quyếtĐiều đã được thông qua ở một hội nghị và cần được thi hành.
|
2 |
nghị quyếtNghị được hiểu là hội nghị, quyết là quyết định, trong một hội nghị đưa ra một quyết định nào đó, thì người ta gọi nó là nghị quyết, và nó cần được thi hành
|
3 |
nghị quyếtLà 1 văn bản kết luận về 1 vấn đề gì đó của Quốc Hội, Chính PHủ
|
4 |
nghị quyếtNghị quyết là những ý kiến của tập thể lớn được thông qua trong hội nghị và nhất định phải thực hiện của cơ quan nhà nước
|
5 |
nghị quyết Điều đã được thông qua ở một hội nghị và cần được thi hành.
|
6 |
nghị quyếtNghị quyết nghĩa là những nội dung đã được hội nghị biểu quyết và thống nhất cao.
|
7 |
nghị quyếtquyết định đã được chính thức thông qua ở hội nghị, sau khi vấn đề đã được tập thể thảo luận dự thảo nghị quyết nghị quyết của Đại hội Đồng nghĩa: quyết nghị [..]
|
8 |
nghị quyếtĐiều đã được thông qua ở một hội nghị và cần được thi hành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghị quyết". Những từ có chứa "nghị quyết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
|
9 |
nghị quyếtNghị quyết là một quyết định trong hoặc sau một hội nghị cấp cao của nhà nước, quyết định đó được hội nghị thống nhất bằng văn bản và cần được thi hành trong toàn đảng toàn dân.
|
10 |
nghị quyếtĐịnh nghĩa: Là nội dung được Hội nghị thống nhất, quyết định thi hành. Phân tích: Một Hội nghị được đưa ra, thảo luận, thống nhất rất nhieuf vấn đề. Tuy nhiên chỉ những nội dung thống nhất, quyết định thi hành mới đưa thành Nghị quyết. Cũng có thể hiểu Nghị quyết là những điều Hội nghị, Đại hội thống nhất sẽ làm (chứ không phải đã làm). Những nội dung khác đã có trong các Báo cáo, Biên bản...
|
<< thực đơn | thực từ >> |